DỊCH VỤ CHO VAY HỖ TRỢ NHU CẦU VỀ NHÀ Ở

DỊCH VỤ CHO VAY HỖ TRỢ NHU CẦU VỀ NHÀ Ở


I.       ĐIỀU KIỆN VAY VỐN:
-         Khách hàng cá nhân, hộ gia đình Việt Nam và cá nhân nước ngoài cư trú tại Việt Nam:
ü Là người đứng tên hoặc sẽ đứng tên chủ sở căn hộ, hoặc:
ü Là bố, mẹ, chồng, vợ, con, anh chị em ruột của người đứng tên hoặc sẽ đứng tên chủ sở hữu căn hộ.
ü Đối với Khách hàng là cá nhân nước ngoài cư trú tại Việt Nam phải:
·  Có giấy tờ chứng minh điều kiện của cá nhân nước ngoài được mua hoặc sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
·  Thuộc các đối tượng được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.
-         Khách hàng vay phải thường xuyên sinh sống và/hoặc làm việc trên địa bàn hoặc các địa bàn giáp ranh TP.HCM.
-         Khách hàng có tài sản bảo đảm tiền vay
-         Vốn tự có: tối thiểu 15% - 30% giá trị căn hộ (gồm giá mua căn hộ và thuế VAT).

II.   MỨC CHO VAY:
-         Tối đa đến 20 tỷ đồng.
-         Tỷ lệ cho vay là 70% giá trị nhà/căn hộ, nếu thế chấp bằng chính căn hộ mua hoặc 85% giá trị nhà/căn hộ nếu thế chấp nhà ở, đất ở khác.

III.   THỜI HẠN VAY:
-         15 năm (Tối đa đến 20 năm)
-         Phương thức trả nợ linh hoạt tùy theo tình hình tài chính của khách hàng.

IV.LÃI SUẤT VAY: 
-               Lãi suất ưu đãi: lãi suất cho vay là 7,2%/năm trong 12 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên;
-         Các tháng còn lại theo quy định của Ngân hàng trong từng thời kỳ. (Hiện nay đang áp dụng là 9.8%/năm đến 10.5%)
-         Lãi suất vay được tính trên dư nợ thực tế của khoản vay.

V. TÀI SẢN ĐẢM BẢO:
-         Thế chấp bằng chính nhà/căn hộ mua hoặc thế chấp nhà ở, đất ở khác của khách hàng hoặc bên thức ba.






HƯỚNG DẪN HỒ SƠ VAY VỐN
1.      Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ngân hàng)
2.      Hồ sơ pháp lý:
*     CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của khác hàng (Bản photo),
*     Bản photo CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của vợ (chồng) (Bản photo).
*      CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực của bên thứ ba trong trường hợp bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba (Bản photo).
*     Hộ khẩu thường trú/KT3/Sổ tạm trú (Bản photo).
*     Giấy đăng ký kết hôn (nếu khách hàng vay và vợ/hoặc chồng không đứng tên trong cùng hộ khẩu) hoặc Giấy chứng nhận độc thân (Bản photo).
3.      Hồ sơ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay
*     Hợp đồng mua bán nhà/căn hộ (Bản photo)
*     Phiếu thu hoặc Hóa đơn hoặc Xác nhận thanh toán (Bản photo)
*     Giấy phép xây dựng ( nếu là xây dựng nhà ở)
4.      Hồ sơ bảo đảm tiền vay/chứng minh sở hữu tài sản (sau khi Ngân hàng chấp thuận cho vay)
*     Thế chấp nhà/căn hộ mua: Hợp đồng mua bán căn hộ, Xác nhận mua bán căn hộ qua sàn giao dịch, Phiếu thu, Hóa đơn.... (Bản gốc)
*     Thế chấp nhà ở, đất ở khác của khách hàng hoặc bên thức ba: Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, Tờ khai trước bạ, Biên lai thu thuế... (Bản gốc).
5.      Hồ sơ chứng minh năng lực tài chính
*     Nếu thu nhập trả nợ từ lương:
ü  Hợp đồng lao động có thời hạn từ 1 năm trở lên hoặc hoặc Quyết định biên chế, hoặc Quyết định tăng ngạch lương gần nhất … ; (Bản photo)
ü  Sao kê tài khoản nhận lương 6 tháng gần nhất, hoặc xác nhận lương của đơn vị công tác; (Bản gốc), hoặc bảng lương của đơn vị công tác (Bản sao y)
*     Nếu thu nhập trả nợ từ lợi nhuận kinh doanh:
ü  Giấy phép kinh doanh (Bản sao y)
ü  Tờ khai thuế GTGT của 3 tháng gần nhất (Bản photo)
ü  Biên lai nộp thuế của 2 tháng gần nhất. (Bản photo)
ü  Báo cáo tài chính thời điểm gần nhất. (Bản sao y)
ü  Thông tin tình hình hoạt động của Doanh nghiệp/ Hộ kinh doanh (Hợp đồng kinh tế, sổ sách thu chi, giao nhận hàng hóa, hóa đơn đỏ, hóa đơn bán hàng thông thường…) (Bản photo)
*     Nếu thu nhập trả nợ từ nguồn khác:
ü Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe…(Bản photo)
ü Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, xe (Bản photo)
ü Giấy chứng nhận góp vốn, chia lợi nhuận, cổ tức hàng kỳ… (Bản photo)
Lưu ý:
-           Đối với các giấy tờ yêu cầu bản photo, đề nghị khách hàng mang bản gốc để đối chiếu khi nhận hồ sơ